-
Mua tại cửa hàng
Để nhận hàng hôm nay
Miễn phí
-
Giao hàng chuyển phát nhanh
Chúng tôi sẽ gửi dịch vụ chuyển phát nhanh theo địa chỉ khách hàng đã đăng kí
2-3 ngày
Trên 1 triệu
Liên hệ
Để nhận hàng hôm nay
Miễn phí
Chúng tôi sẽ gửi dịch vụ chuyển phát nhanh theo địa chỉ khách hàng đã đăng kí
2-3 ngày
Trên 1 triệu
Máy chấm công Sunbeam Pro 8 là giải pháp lý tưởng trong bối cảnh kinh doanh cạnh tranh tại Việt Nam, nơi việc quản lý thời gian làm việc của nhân viên đòi hỏi sự chính xác và độ bền cao. Thiết bị vân tay cao cấp từ Nhật Bản này giúp doanh nghiệp lớn tối ưu hóa quy trình nhân sự, giảm sai sót và tăng tính minh bạch. Nếu bạn đang tìm kiếm máy chấm công vân tay phù hợp cho 200-500 nhân viên, bài viết này sẽ phân tích chi tiết về Sunbeam Pro 8, từ thông số kỹ thuật đến lợi ích thực tế.
Hãy hình dung một nhà máy hoặc văn phòng lớn với hàng trăm nhân viên, nơi chấm công thủ công mất hàng giờ và dễ xảy ra tranh chấp. Với Sunbeam Pro 8, tích hợp vân tay, thẻ cảm ứng và kiểm soát cửa, quy trình trở nên nhanh chóng, tuân thủ Bộ luật Lao động 2019. Là giải pháp chấm công toàn diện, sản phẩm này không chỉ ghi nhận giờ giấc mà còn hỗ trợ xuất báo cáo dễ dàng, giúp tiết kiệm chi phí đáng kể.
Máy chấm công Sunbeam Pro 8 là thiết bị sử dụng công nghệ sinh trắc học để ghi nhận thời gian vào ra, sản xuất tại Nhật Bản với thiết kế chắc chắn và bền bỉ. Phù hợp cho nhà máy, văn phòng lớn hoặc khu công nghiệp, máy lưu trữ 5000 vân tay (mỗi người 1-10 dấu), 50000 thẻ cảm ứng và 200000 lần giao dịch, đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp quy mô 200-500 nhân viên.
Trong môi trường kinh doanh Việt Nam, Sunbeam Pro 8 đóng vai trò quan trọng bằng cách đảm bảo tuân thủ quy định giờ làm thêm và nghỉ phép. Theo các chuyên gia, thiết bị này giảm 70-80% thời gian tổng hợp dữ liệu hàng tháng, giúp HR tập trung vào phát triển nguồn lực. Ví dụ, một khu công nghiệp tại Bình Dương đã triển khai Pro 8, giảm sai sót tính lương từ 15% xuống dưới 2%, đồng thời tăng sự hài lòng của nhân viên nhờ quy trình minh bạch.

Hình ảnh máy chấm công Sunbeam Pro 8 trong không gian nhà máy lớn, hỗ trợ chấm công vân tay nhanh chóng và kiểm soát cửa hiệu quả.
Sunbeam Pro 8 sử dụng cảm biến Samsung siêu nhạy, chip Intel Mỹ cho tốc độ nhận dạng dưới 0.5 giây, màn hình LCD 3 inch TFT hiển thị tên và ID. Tích hợp vân tay, thẻ, mật khẩu với phần mềm tiếng Việt, lý tưởng cho doanh nghiệp lớn tại Việt Nam.
Áp dụng Sunbeam Pro 8 mang lại giá trị vượt trội, từ hiệu quả quản lý đến tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các lợi ích chính:
Theo anh Nguyễn Văn Hùng, Trưởng phòng Nhân sự tại một khu công nghiệp Bình Dương: “Sunbeam Pro 8 đã giúp chúng tôi tối ưu hóa chấm công với độ bền cao, giảm tranh chấp và tăng năng suất nhân viên đáng kể.”
Bằng cách tự động hóa quy trình, Pro 8 giảm 15-20 giờ lao động thủ công mỗi tháng cho doanh nghiệp 300 nhân viên, tương đương 4-5 triệu đồng. Tích hợp với phần mềm như MISA AMIS hoặc Fastwork, nó hỗ trợ tính lương tự động, tối ưu ngân sách và nâng cao tính chuyên nghiệp.
Thị trường máy chấm công vân tay đa dạng, nhưng Sunbeam Pro 8 thuộc phân khúc cao cấp, phù hợp doanh nghiệp lớn. Các loại phổ biến:
| Model | Dung Lượng Vân Tay | Bộ Nhớ Giao Dịch | Kết Nối | Giá Tham Khảo (VNĐ) | Phù Hợp Với |
|---|---|---|---|---|---|
| Sunbeam Pro 8 | 5000 | 200000 | TCP/IP, RS485, USB | 3-4 triệu | Doanh nghiệp lớn, nhà máy |
| Sunbeam J365 | 1000 | 150000 | TCP/IP, USB | 2-3 triệu | Văn phòng nhỏ |
| Sunbeam J247C | 3000 | 150000 | TCP/IP, RS485 | 2-2.5 triệu | Nhà xưởng vừa |
Sunbeam Pro 8 nổi bật nhờ dung lượng lớn và độ bền Nhật Bản. Để khám phá thêm, xem danh mục máy chấm công vân tay.
Tốc độ xử lý dưới 0.5 giây/lượt nhờ chip Intel, nhanh chóng cho giờ cao điểm. Nhận dạng vân tay siêu nhanh, tránh ùn tắc hiệu quả cho doanh nghiệp lớn.
Chọn Sunbeam Pro 8 nếu doanh nghiệp bạn có 200-500 nhân viên và cần dung lượng lớn. Các bước lựa chọn:
Lắp đặt: Gắn tường cao 1.2m gần cửa ra vào, kết nối nguồn và TCP/IP với hệ thống mạng.
1. Gắn chân đế tường chắc chắn. 2. Kết nối nguồn và cáp TCP/IP/RS485. 3. Đăng ký vân tay qua phần mềm. Chọn vị trí khô ráo, kết nối mạng, đào tạo nhân viên trong 30 phút.
Tránh lắp nơi ẩm ướt hoặc bụi bẩn nặng để bảo vệ cảm biến. Vệ sinh mắt đọc vân tay hàng tuần bằng khăn mềm, không dùng hóa chất mạnh.
Case study nhỏ: Một nhà máy tại Bình Dương gặp lỗi do bụi bẩn, khắc phục bằng vệ sinh hàng tháng, giúp máy hoạt động ổn định suốt 2 năm mà không gián đoạn.
Không, nhờ bộ nhớ flash bảo toàn dữ liệu. Dữ liệu an toàn hoàn toàn, tiếp tục chấm công offline.
Dù bền bỉ, Sunbeam Pro 8 có thể gặp sự cố nhỏ do sử dụng hàng ngày:
Theo chị Trần Thị Lan, chuyên gia tư vấn nhân sự: “Hầu hết lỗi từ bảo dưỡng thiếu; vệ sinh định kỳ giúp Sunbeam Pro 8 hoạt động mượt mà lâu dài.”
Kiểm tra cáp RS485 và driver phần mềm. Cài đặt lại driver, restart máy tính; liên hệ hỗ trợ nếu cần.
Sử dụng danh sách kiểm tra này để đảm bảo quá trình suôn sẻ:
5000 vân tay và 200000 giao dịch. Câu trả lời: Phù hợp doanh nghiệp lớn, hỗ trợ 1-10 vân tay/người.
Sử dụng USB hoặc phần mềm xuất Excel. Câu trả lời: Kết nối máy tính, chọn báo cáo, hoàn tất trong 1 phút.
Khoảng 3-4 triệu VNĐ. Câu trả lời: Giá cạnh tranh, bao gồm phần mềm tiếng Việt và lắp đặt cơ bản.
Có, kết nối MISA AMIS hoặc Fastwork qua TCP/IP. Câu trả lời: Đồng bộ dữ liệu tự động, hỗ trợ tính lương chính xác.
Dung lượng lớn, độ bền cao, kiểm soát cửa. Câu trả lời: Tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả quản lý nhân sự nhanh chóng.
1-2 giờ với kỹ thuật viên. Câu trả lời: Nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi tại Hà Nội và các tỉnh.
12 tháng chính hãng. Câu trả lời: Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí, bảo toàn dữ liệu.
Tóm lại, máy chấm công Sunbeam Pro 8 là giải pháp toàn diện cho quản lý nhân sự doanh nghiệp lớn, với lợi ích từ dung lượng lớn đến tích hợp kiểm soát cửa dễ dùng. Từ hướng dẫn lựa chọn đến khắc phục lỗi, sản phẩm này khẳng định vị thế của SHOP MÁY CHẤM CÔNG như nhà cung cấp đáng tin cậy. Đừng để quy trình chấm công thủ công cản trở sự phát triển – hãy đầu tư vào Pro 8 để nâng tầm hiệu quả kinh doanh ngay hôm nay.
Liên hệ để nhận tư vấn miễn phí và ưu đãi đặc biệt. Khám phá thêm tại danh mục máy chấm công vân tay.
SHOP MÁY CHẤM CÔNG
Địa chỉ: CT8C Đại Thanh, Xã Đại Thanh, TP. Hà Nội
Hotline: 0355 659 353
Email: thinhbuiit1310@gmail.com
| Bảo hành |
12 tháng |
|---|---|
| Camera |
HD 200W pixel tia hồng ngoại |
| Dung lượng ghi nhớ |
1.000.000 lần chấm công |
| Dung lượng khuôn mặt |
10.000 |
| Dung lượng thẻ từ |
10.000 thẻ |
| Kết nối |
TCP/IP (Ethernet) ,USB ,WiFi |
| Kết nối với thiết bị ngoại vi |
Cảm biến cửa ,Khóa điện từ ,Nút exit ,Nút khẩn cấp ,tính năng kiểm soát cửa (hệ thống access control đơn giản) |
| Khối lượng |
462 gram |
| Chip xử lý |
4 core 1.2GHz |
| Kích thước máy |
154 x 152 x 22 mm |
| Kiểu xác thực |
1:N |
| Loại màn hình |
LCD 5 inch cảm ứng, Độ phân giải 854 x 480 |
| Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Việt |
| Nguồn điện / Dự phòng |
DC 12V – 1A |
| Phần mềm quản lý |
Paradise HRM ,Phần mềm nội bộ |
| Phụ kiện kèm theo |
Adapter |
| Phương thức chấm công |
Khuôn mặt ,Thẻ từ |
| Thương hiệu |
Sunbeam |
| Tính năng hiển thị |
Hiển thị tên/ID người chấm công trên màn hình |
| Tính năng kiểm soát cửa |
Hỗ trợ kiểm soát cửa (relay, khóa, etc.) |
| Tốc độ xử lý |
<0,2 giây |
| Ứng dụng phù hợp |
Công ty vừa & nhỏ |
| Xuất xứ |
Liên doanh Malaysia + China |
| Âm thanh / Chuông báo |
Có Alarm Clock / chuông báo tích hợp |
| Độ ẩm hoạt động |
20% – 60% RH |
Sẵn hàng
| Chế độ bảo hành |
12 tháng |
|---|---|
| Loại thiết bị |
Máy chấm công |
| Kiểu xác thực |
Khuôn mặt + Vân tay |
| Số lượng quản lý |
1.500 khuôn mặt, 2.000 dấu vân tay, 2.000 thẻ cảm ứng |
| Bộ nhớ lưu trữ |
100.000 lần lần |
| Hỗ trợ khác |
– Nhận diện khuôn mặt nhanh chính xác. – Sử dụng Chip xử lý Intel của Mỹ – Sử dụng Sensor thế hệ mới chống trầy. – Kết nối với máy tính qua cổng RS |
| Nguồn cung cấp |
DC 5V/ 2A |
| Kích Thước |
167,5 ( Dài) X 48,8( Rộng) X 32,2 ( dầy) mm |
Sẵn hàng
| Chế độ bảo hành |
24 tháng |
|---|---|
| Loại thiết bị |
Máy chấm công nhận diện khuôn mặt |
| Kích thước màn hình |
Màn hình cảm ứng 4.3 inch |
| Khoản cách kết nối |
0.3 m đến 1.5 m |
| Dung lượng lưu trữ |
Tối đa 3000 khuôn mặt, 3000 vân tay, 3000 thẻ |
| Vị trí lắp đặt |
Trong nhà |
| Nguồn Cấp |
12V DC/2A |
| Kích Thước |
172.5 mm × 83.2 mm × 22.7 mm. |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 5-inch |
|---|---|
| Dung lượng vân tay |
6,000 (Tùy chọn: 10,000) |
| Dung lượng khuôn mặt |
6000 |
| Dung Lượng Lòng Bàn Tay |
3,000 |
| Dung Lượng Thẻ |
10,000 (Tùy chọn) |
| RFID |
ID/IC (Tùy chọn) |
| Mã QR |
Mã QR Động/ Tĩnh (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, Đầu vào T9, DST, Camera, ID người dùng 9 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống trả về (Anti-passback), Truy vấn bản ghi, Báo động chuyển mạch gi |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 900 MHz, Bộ nhớ RAM 1G / Đèn Flash 8G, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Đèn LED bổ sung có thể điều chỉnh |
| Giao Tiếp |
TCP/IP, WiFi (Tùy chọn), Wiegand input / output, RS485 |
| Giao thức Onvif |
Tiêu chuẩn |
| ZKBio Talk |
Tiêu chuẩn |
| ZSmart |
Tùy chọn |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện bên thứ 3, Cảm biến cửa, nút Exit, Báo động đầu ra, Phụ trợ đầu vào |
| Tốc Độ Nhận Dạng Khuôn Mặt |
≤1s |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
ZKFinger V10.0 / ZKFace V5.8 & ZKPalm V12.0 |
| Nguồn Cấp |
12V / 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
10% – 90% |
| Nhiệt độ hoạt động |
-10°C ~ 45°C (14°F ~ 113°F) |
| Kích Thước |
91.93 * 202.93 * 21.5 (mm) (Rộng*Cao*Sâu) |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBioAccess / ZKBioTalk / ZSmart |
| Chức Năng |
255,256,257,258,261,262 |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 5-inch |
|---|---|
| Dung lượng khuôn mặt |
6000 |
| Dung Lượng Lòng Bàn Tay |
3,000 |
| Dung Lượng Thẻ |
10,000 |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
Thẻ ID, ADMS, Đầu vào T9, DST, Camera, ID người dùng 9 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống quay vòng thẻ (Anti-passback), Truy vấn bản ghi, Báo động ch |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 900MHz, Bộ nhớ 1G RAM / 8G Flash, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Đèn LED điều chỉnh độ sáng, Quét mã vạch |
| Giao Tiếp |
TCP/IP, Wi-Fi (Tùy chọn), Wiegand Input / Output, RS485 |
| Cảm Biến QR |
Mã QR, PDF417, Ma trận dữ liệu, MicroPDF417, Aztec |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện của bên thứ 3, Cảm biến cửa, Nút Exit, Đầu vào phụ, Đầu ra phụ (Báo động) |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Thẻ IC 13.56MHz |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
ZKFace V5.8 & ZKPalm V12.0 |
| Nguồn Cấp |
DC 12V 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% |
| Nhiệt độ hoạt động |
-10°C đến 45°C (14°F đến 113°F) |
| Kích Thước |
91.93 * 202.93 * 21.5 (mm) (W*H*D) |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBioSecurity / ZKBioSecurity Mobile App |
| Chức Năng |
255,256,257,258,261,262 |
Sẵn hàng
| Model |
SpeedFace-V4L ProSpeedFace-V4L Pro-QRSpeedFace-V4L Pro-RFID |
|---|---|
| Màn Hình |
Màn hình LED cảm ứng màu TFT 4"@ (480*800) |
| Camera |
Binocular Camera @ 2MP |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Phần Cứng |
CPU: Dual Core@1GHzRAM: 1GB; ROM: 8GBLoa: 8 ohm@1 WMicrô: *1 (Độ nhạy: -32dB / Đa hướng / Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: 58dB / Trở kháng: 2,2kΩ)Cảm biến vân tay: Vân tay |
| Phương Thức Hoạt Động |
SpeedFace-V4L Pro: Khuôn mặt/Vân tay/Thẻ Mật khẩu (Bàn phím ảo)SpeedFace-V4L Pro-QR: Khuôn mặt / Mã QR xáo trộn / Thẻ / Mật khẩu (Bàn phím ảo)SpeedFace-V4L Pro-RFID: Kh |
| Dung Lượng Người Dùng |
3,000(1:N) (Tiêu chuẩn) / 10,000 (1:N) (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Mẫu Khuôn Mặt |
3,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) / 6,000 (1:N) (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Mẫu Vân Tay |
SpeedFace-V4L Pro: 3,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) / 6,000 (1:N) (Tùy chọn)SpeedFace-V4L Pro-QR: NASpeedFace-V4L Pro-RFID: NA |
| Dung Lượng Thẻ |
3,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) / 10,000(1:N) (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 (1:N) |
| Mật Khẩu |
Tối đa 8 chữ số |
| Tốc Độ Xác Minh Sinh Trắc Học |
dưới 0,35 giây (Nhận dạng khuôn mặt)dưới 0,5 giây (Nhận dạng vân tay) |
| FAR |
SpeedFace-V4L Pro: ≤0.01% (Nhận dạng khuôn mặt) / ≤0.0001% (Vân tay)SpeedFace-V4L Pro-QR: ≤0.01% (Nhận dạng khuôn mặt)SpeedFace-V4L Pro-RFID: ≤0.01% (Nhận dạng khuôn mặt |
| FRR |
SpeedFace-V4L Pro: ≤0.02% (Nhận dạng khuôn mặt) / 0.01% (Vân tay)SpeedFace-V4L Pro-QR: ≤0.02% (Nhận dạng khuôn mặt)SpeedFace-V4L Pro-RFID: ≤0.02% (Nhận dạng khuôn mặt) |
| Loại Thẻ |
Thẻ ID@125 kHz (Tùy chọn)HID Prox@125 kHz (Tùy chọn)Thẻ IC@13,56 MHz (Tùy chọn)Thẻ Felica@13,56 MHz (Tùy chọn)Mô-đun đa công nghệ tùy chọn:Mô-đun 1: ID & IC & DESFireEV1/ |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
SpeedFace-V4L Pro: ZKFace V3.9 & ZKFinger V10.0SpeedFace-V4L Pro-QR: ZKFace V3.9SpeedFace-V4L Pro-RFID: ZKFace V3.9 |
| Giao Tiếp |
TCP/IP*1Wi-Fi (IEEE802.1a/b/g/n/ac) @ 2.4 GHz / 5G GHz (Sớm ra mắt)Bluetooth: BLE5.0 (Sớm ra mắt)Wiegand (Đầu Vào & Đầu Ra)*1RS485: ZKTeco RS485*1USB: Loại A (Chỉ ổ USB)*1Đầu |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, DST, ID người dùng 14 chữ số, Bàn phím T9 (Đầu vào), Chụp ảnh, Chụp ảnh sự kiện, Truy vấn bản ghi, Báo động chuyển đổi giả mạo, Chuyển trạng thái |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Wi-Fi, SRB, WorkCode, Điện thoại cửa có hình, Giao thức SIP, Chuông cửa không dây (Sớm ra mắt) |
| Nguồn Cấp |
DC 12V 3A (Tùy chọn) |
| Nhiệt độ hoạt động |
-5°C đến 45°C |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% RH (Không ngưng tụ) |
| Kích Thước |
183 mm*88 mm*20.5 mm (L*W*H) |
| Khối Lượng Tịnh |
0.453 Kg |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
Phần mềm: ZKBio CVAccessMobile App: ZKBio Zlink / ZSmartCloud Service: ZKBio Zlink |
| Phương Pháp Lắp Đặt |
Giá treo tường (Tương thích với Gang-box Châu Á / Hộp Gang đơn) |
| Cấp Bảo Vệ IP |
IP65 (chống thấm nước và chống bụi) |
| Chứng Nhận |
ISO14001, ISO9001, CE, FCC, RoHS |
Sẵn hàng
| Chế độ bảo hành |
24 tháng |
|---|---|
| Loại thiết bị |
Máy chấm công/ Kiểm soát ra vào |
| Kích thước màn hình |
2.4 inch |
| Hình thức chấm công |
Khuôn mặt/ Vân tay/ Thẻ Mifare/ Mật khẩu |
| Dung lượng lưu trữ |
1000 người dùng, 1000 khuôn mặt, 3000 vân tay, 3000 thẻ, 1000 mật khẩu, 100.000 sự kiện |
| Tính năng, hỗ trợ |
– Hỗ trợ mở khóa khuôn mặt, thẻ IC, mật khẩu, vân tay và mở khóa theo lịch trình – Với khung nhận diện khuôn mặt, tự động nhận diện khuôn mặt lớn nh |
| Nguồn Cấp |
12V DC/2A |
| Kích Thước |
184.9 mm × 76.2 mm × 20.5 mm |
Sẵn hàng
| Capacity |
Fingerprint:10,000(Only Face XTA) Face:30,000 (Optional:50,000)Palm(coming soon): 5,000(Optional)Cards: 50,000(Optional:100,000)Transactions: 500,000 Har |
|---|---|
| Communication |
1* TCP/IP ( TLS1.2, AES-256 end to end secured communication channel) 1* Wiegand input/Output 1*Standard RS485 / OSDP V2.1.7 over RS485 (AES-128, OSDP V2.1.7 Secured Channel) |
| Access Control Interface |
1* Lock Relay Output 1* Alarm Output / Auxiliary Input 1* Exit Button / Door Sensor 1* Doorbell Output |
| Additional Info |
ZKFace v3.9& ZKFinger v10.0 ZKPalmVein12.0 Algorithms Operating Temperature: -20 °C to 60 °C (-4°F to 131°F)Operating Humidity: ≤93%RHStorage Temperature: -25 °C to 65 °C (-13°F to 149°F)St |
| RFID Module |
ID:EM05IC:IC08ID&IC:B133ID&IC&HID Prox/HID iclass:MTR30(coming soon) BLE/NFC(coming soon) |
| USB Power Supply Voltage |
Operating Voltage: 12V DC Current Draw: |
Sẵn hàng
| Model |
SenseFace 7A SenseFace 7B |
|---|---|
| Màn Hình |
Màn hình LED cảm ứng màu 7" @ TFT (600*1024) |
| Camera |
WDR Binocular Camera @ 1MP |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Phần Cứng |
CPU: Lõi kép@1GHzRAM: 512MB; Bộ nhớ: 8GBLoa: 8ohm @1WMicrô: *1 (Độ nhạy: -42 dB/ Đa hướng/ Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: 58 dB/Trở kháng: 2,2kΩ)Ánh sáng bổ sung: Khô |
| Phương Thức Xác Minh |
SenseFace 7A: Vân tay/Khuôn mặt/Thẻ/Mật khẩu (Bàn phím ảo)SenseFace 7B: Face/Card/Password (Bàn phím ảo) |
| Dung Lượng Mẫu Khuôn Mặt |
10,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Thẻ |
50,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Người Dùng |
50,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
300,000 (1:N) |
| Tốc Độ Xác Minh Sinh Trắc Học |
SenseFace 7A: dưới 0,5 giây (Vân tay); dưới 0,35 giây (Xác thực khuôn mặt)SenseFace 7B: dưới 0,35 giây (Xác thực khuôn mặt) |
| FAR |
SenseFace 7A: FAR ≤ 0,01% (Xác thực khuôn mặt Visible Light); XA ≤ 0,0001% (Vân tay)SenseFace 7B: FAR ≤ 0,01% (Xác thực khuôn mặt Visible Light) |
| FRR |
SenseFace 7A: FRR ≤ 0,02% (Xác thực khuôn mặt Visible Light); FRR ≤ 0,01% (Vân tay)SenseFace 7B: FRR ≤ 0,02% (Xác thực khuôn mặt Visible Light) |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
SenseFace 7A: ZKFace V4.0 ZKFingerprint V13.0 (Tiêu chuẩn) / V10.0 (Tùy chọn)SenseFace 7B: ZKFace V4.0 |
| Loại Thẻ |
ID Card@125 kHz (Tiêu chuẩn)IC Card@13.56 MHz (Tùy chọn) |
| Giao Tiếp |
TCP/IP*1Wi-Fi (IEEE802.11b/g/n/ax) @ 2,4 GHz (Tùy chọn)Wiegand (Đầu vào hoặc Đầu ra)*1RS485: ZKTeco RS485*1USB: Loại A (Chỉ ổ USB)*1Đầu vào Aux *1, Khóa điện*1, Cảm biến |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, DST, Chụp ảnh, Chụp ảnh sự kiện, ID người dùng tối đa 14 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống trả lại, Truy vấn bản ghi, Chuông lịch trì |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Thẻ IC, Wi-Fi, Chuông cửa không dây |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
RS485 (Đầu đọc thẻ RS485/Đầu đọc sinh trắc học) |
| Nguồn Cấp |
DC 12V 3A |
| Nhiệt độ hoạt động |
-5°C đến 45°C |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% RH (Không ngưng tụ) |
| Kích Thước |
SenseFace 7A: 238mm * 115mm * 22.3mm (L*W*H)SenseFace 7B: 214mm * 115mm * 22.3mm (L*W*H) |
| Khối Lượng Tịnh |
0.622Kg |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
Phần mềm: ZKBio CVAccess/ZKBioTimeMobile App.: ZKBio ZlinkCloud Service: ZKBio Zlink |
| Phương Pháp Lắp Đặt |
Giá treo tường (Tương thích với Hộp Gang Châu Á / Hộp Gang Đơn) |
| Cấp Bảo Vệ IP |
IP65 (chống nước và chống bụi) |
| Chứng Nhận |
ISO14001, ISO9001,CE, FCC, RoHS |
| Dung Lượng Mẫu Vân Tay |
SenseFace 7A: 10,000 (1:N) (Tiêu chuẩn)SenseFace 7B: / |
No account yet?
Create an Account
Đánh giá
Xóa bộ lọcChưa có đánh giá nào.