-
Mua tại cửa hàng
Để nhận hàng hôm nay
Miễn phí
-
Giao hàng chuyển phát nhanh
Chúng tôi sẽ gửi dịch vụ chuyển phát nhanh theo địa chỉ khách hàng đã đăng kí
2-3 ngày
Trên 1 triệu
4.500.000 ₫
Để nhận hàng hôm nay
Miễn phí
Chúng tôi sẽ gửi dịch vụ chuyển phát nhanh theo địa chỉ khách hàng đã đăng kí
2-3 ngày
Trên 1 triệu
Máy chấm công Ronald Jack AI07 là giải pháp lý tưởng trong bối cảnh kinh doanh số hóa tại Việt Nam, nơi việc quản lý thời gian và kiểm soát truy cập cần công nghệ hiện đại để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Thiết bị đa năng này sử dụng thuật toán nhận dạng khuôn mặt Thermal Imaging, hỗ trợ chấm công ngay cả khi đeo khẩu trang và đo nhiệt độ cơ thể, giúp tối ưu hóa quy trình nhân sự và tăng cường an ninh. Nếu bạn đang tìm kiếm máy chấm công khuôn mặt phù hợp cho doanh nghiệp vừa và lớn, bài viết này sẽ phân tích chi tiết về Ronald Jack AI07, từ thông số kỹ thuật đến lợi ích thực tế.
Hãy hình dung một văn phòng hoặc nhà máy với hàng trăm nhân viên, nơi chấm công thủ công gây rối loạn và rủi ro sức khỏe cao. Với Ronald Jack AI07, tích hợp công nghệ thị giác máy tính mới nhất và vân tay dự phòng, quy trình trở nên mượt mà, tuân thủ Bộ luật Lao động 2019. Là giải pháp chấm công toàn diện, sản phẩm này không chỉ ghi nhận giờ giấc mà còn kiểm soát cửa tự động, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và chi phí đáng kể.
Máy chấm công Ronald Jack AI07 là hệ thống kiểm soát truy cập sinh trắc học với công nghệ AI, chuyên dụng cho chấm công khuôn mặt và kiểm soát cửa. Sản xuất tại Malaysia, thiết bị có thiết kế chắc chắn với màn hình cảm ứng 5 inch, phù hợp cho văn phòng, nhà máy hoặc tòa nhà lớn. Dung lượng lưu trữ lên đến 5.000 khuôn mặt, 10.000 vân tay và bộ nhớ 100.000 lần giao dịch, đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp quy mô 100-500 nhân viên.
Trong bối cảnh an ninh và lao động Việt Nam, Ronald Jack AI07 đóng vai trò then chốt bằng cách tích hợp đo nhiệt độ và nhận diện đeo khẩu trang, đảm bảo an toàn sức khỏe. Theo các chuyên gia, thiết bị này giảm 80-90% thời gian tổng hợp dữ liệu và tăng cường bảo mật, giúp HR tập trung vào phát triển nguồn lực. Ví dụ, một nhà máy tại Bình Dương đã triển khai AI07, giảm sai sót chấm công từ 15% xuống dưới 2%, đồng thời kiểm soát dịch bệnh hiệu quả.

Hình ảnh máy chấm công Ronald Jack AI07 trong hệ thống kiểm soát cửa, hỗ trợ nhận diện khuôn mặt đeo khẩu trang và đo nhiệt độ.
Ronald Jack AI07 sử dụng thuật toán Thermal Imaging chống giả mạo (hình ảnh, video, mặt nạ), tốc độ nhận dạng ≤0.2 giây, CPU 4 lõi 1.2GHz. Công nghệ AI nhận diện khuôn mặt đeo khẩu trang, đo nhiệt độ, vân tay dự phòng và phần mềm tiếng Việt, lý tưởng cho doanh nghiệp Việt Nam.
Áp dụng Ronald Jack AI07 mang lại giá trị vượt trội, từ hiệu quả quản lý đến an ninh sức khỏe. Dưới đây là các lợi ích chính:
Theo anh Trần Văn Hải, Trưởng phòng Nhân sự tại một nhà máy Bình Dương: “Ronald Jack AI07 đã cách mạng hóa quy trình chấm công, đặc biệt trong đại dịch, giảm rủi ro và nâng cao hiệu quả quản lý đáng kể.”
Bằng cách tự động hóa chấm công và đo nhiệt độ, AI07 giảm 15-20 giờ lao động thủ công mỗi tháng cho doanh nghiệp 200 nhân viên, tương đương 4-5 triệu đồng. Tích hợp với phần mềm như MISA AMIS, nó hỗ trợ tính lương tự động, tối ưu ngân sách và giảm chi phí kiểm tra sức khỏe thủ công.
Thị trường máy chấm công khuôn mặt đa dạng, nhưng Ronald Jack AI07 thuộc phân khúc cao cấp với công nghệ AI và đo nhiệt độ. Các loại phổ biến:
Ronald Jack AI0810.000200.000TCP/IP, WiFi8-10 triệuTòa nhà lớn
| Model | Dung Lượng Khuôn Mặt | Bộ Nhớ Giao Dịch | Kết Nối | Giá Tham Khảo (VNĐ) | Phù Hợp Với |
|---|---|---|---|---|---|
| Ronald Jack AI07 | 5.000 | 100.000 | TCP/IP, WiFi, USB | 5-7 triệu | Doanh nghiệp lớn, nhà máy |
| Ronald Jack AI06F | 1.000 | 100.000 | TCP/IP, USB | 3-4 triệu | Văn phòng nhỏ |
Ronald Jack AI07 nổi bật nhờ đo nhiệt độ và nhận diện đeo khẩu trang. Để khám phá thêm, xem danh mục máy chấm công khuôn mặt.
Tốc độ xử lý ≤0.2 giây/lượt với CPU 4 lõi, đảm bảo ổn định cao ngay cả đeo khẩu trang. Nhận dạng khuôn mặt siêu tốc, chống giả mạo hiệu quả cho môi trường đông đúc.
Chọn Ronald Jack AI07 nếu doanh nghiệp bạn cần chấm công khuôn mặt với đo nhiệt độ cho 100-500 nhân viên. Các bước lựa chọn:
Lắp đặt: Gắn tường cao 1.2-1.5m gần cửa, kết nối nguồn và WiFi/TCP/IP với hệ thống mạng.
1. Gắn chân đế chắc chắn gần cửa. 2. Kết nối nguồn, WiFi/TCP/IP. 3. Đăng ký khuôn mặt và thiết lập đo nhiệt độ qua phần mềm. Chọn vị trí an toàn, kết nối mạng, đào tạo nhân viên trong 30 phút.
Tránh lắp nơi ẩm ướt hoặc ánh sáng mạnh để bảo vệ camera. Vệ sinh cảm biến hàng tuần bằng khăn mềm, kiểm tra đo nhiệt độ định kỳ.
Case study nhỏ: Một văn phòng tại TP.HCM gặp lỗi do bụi bẩn, khắc phục bằng vệ sinh định kỳ, giúp máy hoạt động ổn định suốt 2 năm với nhận diện chính xác 99%.
Không, nhờ bộ nhớ flash và pin dự phòng. Dữ liệu an toàn, tiếp tục chấm công offline.
Dù ổn định, Ronald Jack AI07 có thể gặp sự cố nhỏ do sử dụng:
Theo chị Nguyễn Thị Lan, chuyên gia tư vấn: “Bảo dưỡng định kỳ giúp Ronald Jack AI07 duy trì hiệu suất cao, tránh 90% lỗi phổ biến.”
Kiểm tra WiFi và IP. Reset kết nối, cập nhật firmware; liên hệ hỗ trợ nếu cần.
Sử dụng danh sách kiểm tra này để đảm bảo quá trình suôn sẻ:
5.000 khuôn mặt và 100.000 giao dịch. Câu trả lời: Phù hợp doanh nghiệp lớn, hỗ trợ đo nhiệt độ hiệu quả.
Sử dụng USB hoặc phần mềm xuất Excel. Câu trả lời: Kết nối máy tính, chọn báo cáo, hoàn tất trong 1 phút.
Khoảng 5-7 triệu VNĐ. Câu trả lời: Giá cạnh tranh, bao gồm phần mềm và lắp đặt cơ bản.
Có, kết nối MISA AMIS qua WiFi/TCP/IP. Câu trả lời: Đồng bộ dữ liệu tự động, hỗ trợ tính lương chính xác.
Nhận diện đeo khẩu trang, đo nhiệt độ, tốc độ cao. Câu trả lời: Tăng an ninh, kiểm soát sức khỏe hiệu quả.
1-2 giờ với kỹ thuật viên. Câu trả lời: Nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi tại Hà Nội.
12 tháng chính hãng. Câu trả lời: Hỗ trợ kỹ thuật miễn phí, bảo toàn dữ liệu.
Tóm lại, máy chấm công Ronald Jack AI07 là giải pháp toàn diện cho quản lý nhân sự và an ninh sức khỏe, với lợi ích từ thuật toán Thermal Imaging đến nhận diện đeo khẩu trang. Từ hướng dẫn lựa chọn đến khắc phục lỗi, sản phẩm này khẳng định vị thế của SHOP MÁY CHẤM CÔNG như nhà cung cấp đáng tin cậy. Đừng để rủi ro dịch bệnh và quy trình thủ công cản trở – hãy đầu tư vào AI07 để nâng cao hiệu quả ngay hôm nay.
Liên hệ để nhận tư vấn miễn phí và ưu đãi đặc biệt. Khám phá thêm tại danh mục máy chấm công khuôn mặt.
SHOP MÁY CHẤM CÔNG
Địa chỉ: CT8C Đại Thanh, Xã Đại Thanh, TP. Hà Nội
Hotline: 0355 659 353
Email: thinhbuiit1310@gmail.com
Máy chấm công Ronald Jack AI07 là thiết bị chấm công nhận diện khuôn mặt thế hệ mới, tích hợp AI thông minh giúp nhận diện nhanh và chính xác ngay cả khi đeo khẩu trang. Máy hỗ trợ vân tay, thẻ từ và mật khẩu, lưu trữ hàng nghìn khuôn mặt và bản ghi, phù hợp cho văn phòng, nhà xưởng, cửa hàng, tòa nhà…. Màn hình cảm ứng TFT sắc nét, kết nối WiFi/LAN tiện lợi, xuất dữ liệu dễ dàng qua USB hoặc phần mềm quản lý chấm công.
👉 Giải pháp hiện đại giúp tối ưu quản lý nhân sự và tăng tính chuyên nghiệp cho doanh nghiệp.
| Bảo hành |
12 tháng |
|---|---|
| Âm thanh / Chuông báo |
Có âm thanh báo |
| Cảm biến vân tay (Sensor) |
Cảm biến quang học |
| Camera |
Camera hồng ngoại |
| Chip xử lý |
CPU 1.2G Dual-core |
| Cổng kết nối mở rộng |
Hỗ trợ Wiegand (Wiegand 26 & 34) |
| Dung lượng ghi nhớ |
500.000 lần chấm công |
| Dung lượng khuôn mặt |
5000 |
| Dung lượng thẻ từ |
15.000 thẻ cảm ứng |
| Dung lượng vân tay |
10.000 |
| Kết nối |
RS485 ,TCP/IP (Ethernet) ,WiFi |
| Kết nối với thiết bị ngoại vi |
Hỗ trợ kết nối khóa điện từ ,Nút exit ,Nút khẩn cấp |
| Khối lượng |
0.4kg |
| Kích thước máy |
188 x 80 x 20mm |
| Kiểu xác thực |
1:N |
| Loại màn hình |
Màn hình cảm ứng điện dung 5.0 inches |
| Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Việt |
| Nguồn điện / Dự phòng |
Có bảo vệ dữ liệu khi mất điện (bộ nhớ không mất) ,DC 12V – 1A |
| Phần mềm quản lý |
MitaPro ,Ronald Jack Pro ,Wise Eye On 39 |
| Phát hiện khuôn mặt từ khoảng cách |
0.5-3m |
| Phụ kiện kèm theo |
Adapter ,Hướng dẫn sử dụng |
| Phương thức chấm công |
Khuôn mặt ,Mật khẩu ,Thẻ từ ,Vân tay |
| Thương hiệu |
Ronald Jack |
| Tiêu chuẩn tính năng |
Anti-Passback ,DST ,mã số người dùng 9 chữ số ,T9 input |
| Tính năng kiểm soát cửa |
Hỗ trợ kiểm soát cửa (relay, khóa, etc.) |
| Tính năng hiển thị |
Hiển thị tên/ID người chấm công trên màn hình |
| Tốc độ xử lý |
<0,2 giây |
| Ứng dụng phù hợp |
Công ty vừa & nhỏ |
| Xuất xứ |
Malaysia |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 5-inch |
|---|---|
| Dung lượng khuôn mặt |
6000 |
| Dung Lượng Lòng Bàn Tay |
3,000 |
| Dung lượng vân tay |
6,000 (Tiêu chuẩn), 10,000 (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Thẻ |
10,000 |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
Thẻ ID, ADMS, Đầu vào T9, DST, Máy ảnh, ID người dùng gồm 9 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Chống quay vòng, Truy vấn bản ghi, Báo động chuyển đổi giả mạ |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 900 MHz, Bộ nhớ RAM 512 MB / Đèn flash 8G, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Đèn LED điều chỉnh độ sáng |
| Giao Tiếp |
TCP/IP, WiFi (Tùy chọn), Đầu vào/Đầu ra Wiegand, RS485 |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện của bên thứ 3, Cảm biến cửa, Nút Exit, Đầu ra báo động, Đầu vào phụ |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Thẻ IC 13,56 MHz |
| Tốc Độ Nhận Dạng Khuôn Mặt |
≤1s |
| Thuật Toán |
ZKFace V5.8 & ZKFinger V10.0 & ZKPalm V12.0 |
| Nguồn Cấp |
12V / 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
10% – 90% |
| Nhiệt độ hoạt động |
-10°C ~ 45°C (14°F ~ 113°F) |
| Kích Thước |
134.93 * 166.93 * 21.5 (mm) (Rộng*Cao*Sâu) |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBio Access IVS |
| Chức Năng |
255,256,257,258,261 |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 5" |
|---|---|
| Dung lượng khuôn mặt |
6000 |
| Dung Lượng Lòng Bàn Tay |
3,000 |
| Dung Lượng Thẻ |
10,000 |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 1GHz, RAM 1G / Đèn flash 8G, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Đèn LED bổ sung có thể điều chỉnh Che mưa (Tùy chọn) |
| Giao Tiếp |
TCP/IP, Wi-Fi (Tùy chọn), Wiegand Input / Output, RS485 |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện của bên thứ 3, Cảm biến cửa, Nút Exit, Đầu ra cảnh báo, Đầu vào phụ trợ |
| Mô-đun thẻ tùy chọn |
IC / HID / iClass / Felica / Desfire EV1 / EV2 / Legic |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
ZKFace V5.8 & ZKPalm V12.0 |
| Cấp Bảo Vệ IP |
IP66 |
| Nguồn Cấp |
Điện áp: DC 12V, Cường độ: Max. 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% |
| Nhiệt độ hoạt động |
-30°C đến 60°C |
| Kích Thước |
103.83 * 212.41 * 50.60 (mm) (Rộng*Cao*Sâu) |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBio Access IVS |
| Chức Năng |
255,256,257,258,261 |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 5-inch |
|---|---|
| Dung lượng khuôn mặt |
6000 |
| Dung Lượng Lòng Bàn Tay |
3,000 |
| Dung Lượng Thẻ |
10,000 |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
Thẻ ID, ADMS, Đầu vào T9, DST, Camera, ID người dùng 9 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống quay vòng thẻ (Anti-passback), Truy vấn bản ghi, Báo động ch |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 900MHz, Bộ nhớ 1G RAM / 8G Flash, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Đèn LED điều chỉnh độ sáng, Quét mã vạch |
| Giao Tiếp |
TCP/IP, Wi-Fi (Tùy chọn), Wiegand Input / Output, RS485 |
| Cảm Biến QR |
Mã QR, PDF417, Ma trận dữ liệu, MicroPDF417, Aztec |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện của bên thứ 3, Cảm biến cửa, Nút Exit, Đầu vào phụ, Đầu ra phụ (Báo động) |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Thẻ IC 13.56MHz |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
ZKFace V5.8 & ZKPalm V12.0 |
| Nguồn Cấp |
DC 12V 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% |
| Nhiệt độ hoạt động |
-10°C đến 45°C (14°F đến 113°F) |
| Kích Thước |
91.93 * 202.93 * 21.5 (mm) (W*H*D) |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBioSecurity / ZKBioSecurity Mobile App |
| Chức Năng |
255,256,257,258,261,262 |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 7-inch |
|---|---|
| Dung Lượng Người Dùng |
10,000 |
| Dung lượng khuôn mặt |
10,000 |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, Đầu vào T9, DST, Camera, ID người dùng 9 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống quay vòng thẻ, Truy vấn bản ghi, Cảnh báo chuyển mạch giả mạo, |
| Phần Cứng |
Lõi tứ ARM Cortex-A7@ 1.2GHz, RAM 1GB / Đèn flash 8GB, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Độ sáng đèn LED có thể điều chỉnh |
| Giao Tiếp |
TCP / IP, Đầu vào / Đầu ra Wiegand, Wi-Fi, RS485 / RS232 |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện của bên thứ 3, Cảm biến cửa, Nút Exit, Đầu ra cảnh báo, Cổng vào phụ trợ |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
ZKLiveFace V5.9 |
| Độ ẩm hoạt động |
0% đến 90% |
| Nhiệt độ hoạt động |
-20°C đến 45°C (-4°F đến 113°F) |
| Kích Thước |
119.9 * 226.6 * 27.7 (mm) (Rộng*Cao*Sâu) |
| Cấp Bảo Vệ IP |
IP65 |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBio Access IVS |
| Chức Năng |
255,256,257,258,261 |
Sẵn hàng
| Model |
SpeedFace-V4L ProSpeedFace-V4L Pro-QRSpeedFace-V4L Pro-RFID |
|---|---|
| Màn Hình |
Màn hình LED cảm ứng màu TFT 4"@ (480*800) |
| Camera |
Binocular Camera @ 2MP |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Phần Cứng |
CPU: Dual Core@1GHzRAM: 1GB; ROM: 8GBLoa: 8 ohm@1 WMicrô: *1 (Độ nhạy: -32dB / Đa hướng / Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: 58dB / Trở kháng: 2,2kΩ)Cảm biến vân tay: Vân tay |
| Phương Thức Hoạt Động |
SpeedFace-V4L Pro: Khuôn mặt/Vân tay/Thẻ Mật khẩu (Bàn phím ảo)SpeedFace-V4L Pro-QR: Khuôn mặt / Mã QR xáo trộn / Thẻ / Mật khẩu (Bàn phím ảo)SpeedFace-V4L Pro-RFID: Kh |
| Dung Lượng Người Dùng |
3,000(1:N) (Tiêu chuẩn) / 10,000 (1:N) (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Mẫu Khuôn Mặt |
3,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) / 6,000 (1:N) (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Mẫu Vân Tay |
SpeedFace-V4L Pro: 3,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) / 6,000 (1:N) (Tùy chọn)SpeedFace-V4L Pro-QR: NASpeedFace-V4L Pro-RFID: NA |
| Dung Lượng Thẻ |
3,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) / 10,000(1:N) (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 (1:N) |
| Mật Khẩu |
Tối đa 8 chữ số |
| Tốc Độ Xác Minh Sinh Trắc Học |
dưới 0,35 giây (Nhận dạng khuôn mặt)dưới 0,5 giây (Nhận dạng vân tay) |
| FAR |
SpeedFace-V4L Pro: ≤0.01% (Nhận dạng khuôn mặt) / ≤0.0001% (Vân tay)SpeedFace-V4L Pro-QR: ≤0.01% (Nhận dạng khuôn mặt)SpeedFace-V4L Pro-RFID: ≤0.01% (Nhận dạng khuôn mặt |
| FRR |
SpeedFace-V4L Pro: ≤0.02% (Nhận dạng khuôn mặt) / 0.01% (Vân tay)SpeedFace-V4L Pro-QR: ≤0.02% (Nhận dạng khuôn mặt)SpeedFace-V4L Pro-RFID: ≤0.02% (Nhận dạng khuôn mặt) |
| Loại Thẻ |
Thẻ ID@125 kHz (Tùy chọn)HID Prox@125 kHz (Tùy chọn)Thẻ IC@13,56 MHz (Tùy chọn)Thẻ Felica@13,56 MHz (Tùy chọn)Mô-đun đa công nghệ tùy chọn:Mô-đun 1: ID & IC & DESFireEV1/ |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
SpeedFace-V4L Pro: ZKFace V3.9 & ZKFinger V10.0SpeedFace-V4L Pro-QR: ZKFace V3.9SpeedFace-V4L Pro-RFID: ZKFace V3.9 |
| Giao Tiếp |
TCP/IP*1Wi-Fi (IEEE802.1a/b/g/n/ac) @ 2.4 GHz / 5G GHz (Sớm ra mắt)Bluetooth: BLE5.0 (Sớm ra mắt)Wiegand (Đầu Vào & Đầu Ra)*1RS485: ZKTeco RS485*1USB: Loại A (Chỉ ổ USB)*1Đầu |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, DST, ID người dùng 14 chữ số, Bàn phím T9 (Đầu vào), Chụp ảnh, Chụp ảnh sự kiện, Truy vấn bản ghi, Báo động chuyển đổi giả mạo, Chuyển trạng thái |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Wi-Fi, SRB, WorkCode, Điện thoại cửa có hình, Giao thức SIP, Chuông cửa không dây (Sớm ra mắt) |
| Nguồn Cấp |
DC 12V 3A (Tùy chọn) |
| Nhiệt độ hoạt động |
-5°C đến 45°C |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% RH (Không ngưng tụ) |
| Kích Thước |
183 mm*88 mm*20.5 mm (L*W*H) |
| Khối Lượng Tịnh |
0.453 Kg |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
Phần mềm: ZKBio CVAccessMobile App: ZKBio Zlink / ZSmartCloud Service: ZKBio Zlink |
| Phương Pháp Lắp Đặt |
Giá treo tường (Tương thích với Gang-box Châu Á / Hộp Gang đơn) |
| Cấp Bảo Vệ IP |
IP65 (chống thấm nước và chống bụi) |
| Chứng Nhận |
ISO14001, ISO9001, CE, FCC, RoHS |
Sẵn hàng
| Sinh Trắc Học |
SpeedFace-V3L : Khuôn mặt/ Vân taySpeedFace-V3L[QR] : Chỉ khuôn mặtSpeedFace-V3L[RFID] : Chỉ khuôn mặt |
|---|---|
| Mã QR |
SpeedFace-V3L[QR] : Mã QR, Mã vạch, PDF417 (Tùy chọn), Datamatrix (Tùy chọn), MicroPDF417 (Tùy chọn), Aztec (Tùy chọn) |
| RFID |
SpeedFace-V3L: Thẻ ID (Tùy chọn), Thẻ IC (Tùy chọn)SpeedFace-V3L[QR]: Thẻ ID (Tùy chọn), Thẻ IC (Tùy chọn)SpeedFace-V3L[RFID]: Thẻ ID (Tiêu chuẩn), Thẻ IC (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Người Dùng |
3,000 (Tùy chọn: 10,000) |
| Dung Lượng Thẻ |
3,000 (Tùy chọn: 10,000) |
| Dung lượng khuôn mặt |
500 (Tùy chọn: 1,500) |
| Dung lượng vân tay |
SpeedFace-V3L: 3,000 (Tùy chọn: 5,000) |
| Dung Lượng Nhật Ký |
200,000 |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 1,2GHz, RAM 256MB/ Đèn Flash 512MB, Camera Binocular 1MP tích hợp Đèn LED trợ sáng có thể điều chỉnh độ sáng |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện của bên thứ 3, Cảm biến cửa, Nút Exit, Đầu ra cảnh báo, Đầu vào phụ |
| Nguồn Cấp |
12V / 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% RH |
| Kích Thước (L*W*D) |
185*58.5*20mm |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBio Access, Mobile App |
| Chức Năng |
258,261,262 |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, DST, Camera, ID người dùng 14 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống quay vòng thẻ, Truy vấn ghi, Cảnh báo chuyển mạch giả mạo, Chống quay vòng th |
Sẵn hàng
| Model |
SenseFace 7A SenseFace 7B |
|---|---|
| Màn Hình |
Màn hình LED cảm ứng màu 7" @ TFT (600*1024) |
| Camera |
WDR Binocular Camera @ 1MP |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Phần Cứng |
CPU: Lõi kép@1GHzRAM: 512MB; Bộ nhớ: 8GBLoa: 8ohm @1WMicrô: *1 (Độ nhạy: -42 dB/ Đa hướng/ Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: 58 dB/Trở kháng: 2,2kΩ)Ánh sáng bổ sung: Khô |
| Phương Thức Xác Minh |
SenseFace 7A: Vân tay/Khuôn mặt/Thẻ/Mật khẩu (Bàn phím ảo)SenseFace 7B: Face/Card/Password (Bàn phím ảo) |
| Dung Lượng Mẫu Khuôn Mặt |
10,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Thẻ |
50,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Người Dùng |
50,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
300,000 (1:N) |
| Tốc Độ Xác Minh Sinh Trắc Học |
SenseFace 7A: dưới 0,5 giây (Vân tay); dưới 0,35 giây (Xác thực khuôn mặt)SenseFace 7B: dưới 0,35 giây (Xác thực khuôn mặt) |
| FAR |
SenseFace 7A: FAR ≤ 0,01% (Xác thực khuôn mặt Visible Light); XA ≤ 0,0001% (Vân tay)SenseFace 7B: FAR ≤ 0,01% (Xác thực khuôn mặt Visible Light) |
| FRR |
SenseFace 7A: FRR ≤ 0,02% (Xác thực khuôn mặt Visible Light); FRR ≤ 0,01% (Vân tay)SenseFace 7B: FRR ≤ 0,02% (Xác thực khuôn mặt Visible Light) |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
SenseFace 7A: ZKFace V4.0 ZKFingerprint V13.0 (Tiêu chuẩn) / V10.0 (Tùy chọn)SenseFace 7B: ZKFace V4.0 |
| Loại Thẻ |
ID Card@125 kHz (Tiêu chuẩn)IC Card@13.56 MHz (Tùy chọn) |
| Giao Tiếp |
TCP/IP*1Wi-Fi (IEEE802.11b/g/n/ax) @ 2,4 GHz (Tùy chọn)Wiegand (Đầu vào hoặc Đầu ra)*1RS485: ZKTeco RS485*1USB: Loại A (Chỉ ổ USB)*1Đầu vào Aux *1, Khóa điện*1, Cảm biến |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, DST, Chụp ảnh, Chụp ảnh sự kiện, ID người dùng tối đa 14 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống trả lại, Truy vấn bản ghi, Chuông lịch trì |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Thẻ IC, Wi-Fi, Chuông cửa không dây |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
RS485 (Đầu đọc thẻ RS485/Đầu đọc sinh trắc học) |
| Nguồn Cấp |
DC 12V 3A |
| Nhiệt độ hoạt động |
-5°C đến 45°C |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% RH (Không ngưng tụ) |
| Kích Thước |
SenseFace 7A: 238mm * 115mm * 22.3mm (L*W*H)SenseFace 7B: 214mm * 115mm * 22.3mm (L*W*H) |
| Khối Lượng Tịnh |
0.622Kg |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
Phần mềm: ZKBio CVAccess/ZKBioTimeMobile App.: ZKBio ZlinkCloud Service: ZKBio Zlink |
| Phương Pháp Lắp Đặt |
Giá treo tường (Tương thích với Hộp Gang Châu Á / Hộp Gang Đơn) |
| Cấp Bảo Vệ IP |
IP65 (chống nước và chống bụi) |
| Chứng Nhận |
ISO14001, ISO9001,CE, FCC, RoHS |
| Dung Lượng Mẫu Vân Tay |
SenseFace 7A: 10,000 (1:N) (Tiêu chuẩn)SenseFace 7B: / |
Sẵn hàng
| Bảo hành |
12 tháng |
|---|---|
| Dung lượng khuôn mặt |
5000 |
| Dung lượng thẻ từ |
5000 |
| Kết nối |
TCP/IP (Ethernet) |
| Kiểu xác thực |
1:N |
| Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Anh ,Tiếng Việt |
| Phần mềm quản lý |
Paradise HRM |
| Thương hiệu |
Sunbeam |
| Tiêu chuẩn tính năng |
Chấm công 1 lần 5 người |
| Ứng dụng phù hợp |
Công ty vừa & nhỏ |
| Tính năng hiển thị |
Hiển thị tên nhân viên, thời gian, ảnh |
| Phụ kiện kèm theo |
Adapter |
| Loại màn hình |
5 INCH HD IPS |
| Camera |
200W Pixel hd color camera |
| Phương thức chấm công |
Khuôn mặt |
| Tính năng kiểm soát cửa |
Hỗ trợ kiểm soát cửa (relay, khóa, etc.) |
| Tốc độ xử lý |
< 1s/lần chấm công |
| Xuất xứ |
Nhật Bản |
| Âm thanh / Chuông báo |
Có âm thanh báo và password bảo vệ máy |
| Nguồn điện / Dự phòng |
DC 12V, 3A/5A |
No account yet?
Create an Account
Đánh giá
Xóa bộ lọcChưa có đánh giá nào.