-
Mua tại cửa hàng
Để nhận hàng hôm nay
Miễn phí
-
Giao hàng chuyển phát nhanh
Chúng tôi sẽ gửi dịch vụ chuyển phát nhanh theo địa chỉ khách hàng đã đăng kí
2-3 ngày
Trên 1 triệu
3.500.000 ₫ Giá gốc là: 3.500.000 ₫.3.200.000 ₫Giá hiện tại là: 3.200.000 ₫.
Để nhận hàng hôm nay
Miễn phí
Chúng tôi sẽ gửi dịch vụ chuyển phát nhanh theo địa chỉ khách hàng đã đăng kí
2-3 ngày
Trên 1 triệu
Máy chấm công Ronald Jack AI06 là thiết bị nhận diện khuôn mặt thông minh đến từ thương hiệu Ronald Jack Malaysia, ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI tiên tiến cho khả năng nhận diện chính xác và bảo mật cao. Với bộ nhớ 3.000 khuôn mặt, tốc độ nhận diện 0.3 giây và khả năng nhận diện đeo khẩu trang, AI06 mang đến giải pháp chấm công không chạm hiện đại cho doanh nghiệp thời kỳ 4.0.
GỌI TƯ VẤN AI06 – 0355 659 353

Máy chấm công Ronald Jack AI06 – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nhận diện khuôn mặt
Ronald Jack AI06 đại diện cho thế hệ máy chấm công ứng dụng AI đầu tiên của thương hiệu Ronald Jack tại thị trường Việt Nam. Thiết bị được thiết kế chuyên biệt cho các doanh nghiệp đề cao yếu tố vệ sinh và bảo mật trong quản lý nhân sự.
Theo đánh giá từ các chuyên gia công nghệ, Ronald Jack AI06 được xem là bước đột phá trong công nghệ chấm công. So với các dòng máy chấm công khuôn mặt thông thường, AI06 mang lại độ chính xác vượt trội nhờ thuật toán deep learning tiên tiến.
Máy chấm công Ronald Jack AI06 sở hữu thông số kỹ thuật ấn tượng:
Thiết bị được trang bị công nghệ kết nối hiện đại:
Ronald Jack AI06 tích hợp thuật toán deep learning tiên tiến cho khả năng học và thích ứng với sự thay đổi của khuôn mặt theo thời gian. Công nghệ này cho phép máy nhận diện chính xác ngay cả khi người dùng thay đổi kiểu tóc, đeo kính, hoặc khi ánh sáng thay đổi.
So với các dòng Ronald Jack AI09 và Ronald Jack FA1000, model AI06 có sự cải tiến vượt bậc về tốc độ xử lý. Thuật toán AI được tối ưu hóa cho thị trường Việt Nam với đặc điểm khuôn mặt đa dạng.
Một tính năng đặc biệt của AI06 là khả năng nhận diện chính xác người đeo khẩu trang. Công nghệ AI tập trung phân tích vùng mắt và trán, đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi tình huống, đặc biệt quan trọng trong bối cảnh hậu COVID.
Ronald Jack AI06 được trang bị công nghệ chống spoofing (chống giả mạo), có thể phát hiện và từ chối ảnh chụp, video, hoặc mặt nạ 3D. Tính năng này đảm bảo tính minh bạch tuyệt đối trong quá trình chấm công.
| Tính Năng / Model | Ronald Jack AI06 | Ronald Jack AI09 | Ronald Jack FA1000 |
|---|---|---|---|
| Bộ nhớ khuôn mặt | 3.000 | 5.000 | 2.000 |
| Tốc độ nhận diện | 0.3 giây | 0.5 giây | 1.0 giây |
| Nhận diện đeo khẩu trang | Có | Có | Không |
| Công nghệ AI | Deep Learning | Face Recognition | Face Detection |
| Khoảng cách nhận diện | 0.3 – 2.0m | 0.5 – 1.5m | 0.5 – 1.2m |
| Đối tượng phù hợp | DN trung & cao cấp | DN lớn | DN vừa & nhỏ |
Ronald Jack AI06 là giải pháp lý tưởng cho các công ty công nghệ, startup với môi trường làm việc hiện đại. Tính năng không chạm giúp nâng cao trải nghiệm nhân viên và thể hiện sự chuyên nghiệp của doanh nghiệp.
Trong môi trường y tế, AI06 hỗ trợ kiểm soát truy cập không chạm, giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo. Khả năng nhận diện đeo khẩu trang đặc biệt hữu ích cho nhân viên y tế thường xuyên phải đeo khẩu trang trong ca làm việc.
Với độ bảo mật cao và khả năng chống giả mạo, AI06 phù hợp cho các tổ chức tài chính, ngân hàng cần kiểm soát nghiêm ngặt quyền truy cập vào khu vực nhạy cảm.
Ronald Jack AI06 – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nhận diện khuôn mặt thông minh
🚀 TRẢI NGHIỆM CÔNG NGHỆ AI – 0355 659 353
Tư vấn 24/7 – Demo trực tiếp – Bảo hành 24 tháng
Ronald Jack AI06 được trang bị camera chất lượng cao với khả năng chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Tuy nhiên, để đạt hiệu suất tối ưu, nên lắp đặt thiết bị ở nơi có ánh sáng đầy đủ.
Hoàn toàn có thể. Công nghệ AI của AI06 có khả năng thích ứng với các phụ kiện như mũ, kính (kể cả kính râm), thậm chí là khẩu trang. Thuật toán tập trung vào các đặc điểm khuôn mặt cố định.
Quá trình đăng ký khuôn mặt chỉ mất khoảng 2-3 giây với 3 lần chụp từ các góc độ khác nhau. Hệ thống tự động trích xuất và lưu trữ đặc điểm khuôn mặt.
Thiết bị được bảo hành chính hãng 24 tháng, đổi mới trong 12 tháng đầu nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Máy chấm công Ronald Jack AI06 không chỉ là thiết bị chấm công mà còn là biểu tượng của sự hiện đại và đổi mới trong quản lý nhân sự. Với công nghệ AI deep learning tiên tiến, khả năng nhận diện đeo khẩu trang và tốc độ xử lý siêu nhanh, AI06 đặt tiêu chuẩn mới cho chấm công thông minh.
Sự kết hợp hoàn hảo giữa trí tuệ nhân tạo và thiết kế tối ưu giúp Ronald Jack AI06 trở thành lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp mong muốn nâng cao hiệu quả quản lý và khẳng định đẳng cấp công nghệ. Dù bạn đang vận hành một công ty khởi nghiệp hay một tập đoàn đa quốc gia, AI06 luôn sẵn sàng đồng hành cùng sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
| Thương hiệu | Ronald Jack |
| Model | AI06 |
| Loại máy | Nhận diện khuôn mặt, Thẻ cảm ứng, Mật khẩu |
| Màn hình hiển thị | Nhận diện 5 khuôn mặt cùng lúc, mọi góc nhìn từ 0.5 đến 3m |
| Bộ nhớ lưu trữ | 500.000 lần chấm công |
| Cổng kết nối | Wifi, Tcp/Ip, Wiegand, USB |
| Công suất quản lý | 5.000 khuôn mặt, Thẻ cảm ứng, Mật khẩu |
| Thời gian xác minh | < 0.2 giây |
| Phù hợp mô hình | 5-100 người |
| Pin lưu điện | Không |
| Tính năng | Camera hồng ngoại nhận diện trong ánh sáng mạnh/yếu, từ chối ảnh chụp lại Nhận diện khuôn mặt động, đeo khẩu trang Không nhận khuôn mặt giả Kết nối máy tính: Wifi, Tcp/Ip, Wiegand, USB Tích hợp kiểm soát cửa ra vào Access Control Lấy dữ liệu từ xa qua cloud (ADMS) |
| Màn hình cảm ứng | Màu cảm ứng điện dung 4.3 inches |
| Hiệu năng | NPU, CPU 1.2G Dual-core, Rom 4G, Linux 3.10 |
| Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt, Ngôn ngữ khác |
| Nguồn sử dụng | 12V, 1A |
| Trọng lượng | 0.35 kg |
| Kích thước | 187.5 x 87.5 x 26 mm |
| Công nghệ | Trí tuệ nhân tạo AI giúp tăng tốc độ và độ chính xác gấp đôi |
| Xuất xứ | Malaysia |
| Bảo hành | 12 tháng |
Sẵn hàng
| Chế độ bảo hành |
12 tháng |
|---|---|
| Loại thiết bị |
Máy chấm công |
| Kiểu xác thực |
Khuôn mặt + Vân tay |
| Số lượng quản lý |
1.500 khuôn mặt, 2.000 dấu vân tay, 2.000 thẻ cảm ứng |
| Bộ nhớ lưu trữ |
100.000 lần lần |
| Hỗ trợ khác |
– Nhận diện khuôn mặt nhanh chính xác. – Sử dụng Chip xử lý Intel của Mỹ – Sử dụng Sensor thế hệ mới chống trầy. – Kết nối với máy tính qua cổng RS |
| Nguồn cung cấp |
DC 5V/ 2A |
| Kích Thước |
167,5 ( Dài) X 48,8( Rộng) X 32,2 ( dầy) mm |
Sẵn hàng
| Chế độ bảo hành |
24 tháng |
|---|---|
| Loại thiết bị |
Máy chấm công nhận diện khuôn mặt |
| Kích thước màn hình |
Màn hình cảm ứng 4.3 inch |
| Dung lượng lưu trữ |
1.500 khuôn mặt, 3.000 vân tay, 3,000 thẻ Mifare, 300.000 sự kiện |
| Tính năng, hỗ trợ |
– Kết nối TCP/IP, Hỗ trợ Hikvision cloud. – Kết nối: USB, khoá điện, nút nhấn Exit, cửa, RS – 485 – Hỗ trợ kiểm soát cửa |
| Vị trí lắp đặt |
Trong nhà |
| Nguồn Cấp |
12V DC/2A |
| Kích Thước |
118,4 mm × 118,4 mm × 21,8 mm |
Sẵn hàng
| Chế độ bảo hành |
24 tháng |
|---|---|
| Loại thiết bị |
Máy chấm công nhận diện khuôn mặt |
| Kích thước màn hình |
Màn hình cảm ứng 4.3 inch |
| Khoản cách kết nối |
0.3 m đến 1.5 m |
| Dung lượng lưu trữ |
Tối đa 3000 khuôn mặt, 3000 vân tay, 3000 thẻ |
| Vị trí lắp đặt |
Trong nhà |
| Nguồn Cấp |
12V DC/2A |
| Kích Thước |
172.5 mm × 83.2 mm × 22.7 mm. |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 5-inch |
|---|---|
| Dung lượng vân tay |
6,000 (Tùy chọn: 10,000) |
| Dung lượng khuôn mặt |
6000 |
| Dung Lượng Lòng Bàn Tay |
3,000 |
| Dung Lượng Thẻ |
10,000 (Tùy chọn) |
| RFID |
ID/IC (Tùy chọn) |
| Mã QR |
Mã QR Động/ Tĩnh (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, Đầu vào T9, DST, Camera, ID người dùng 9 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống trả về (Anti-passback), Truy vấn bản ghi, Báo động chuyển mạch gi |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 900 MHz, Bộ nhớ RAM 1G / Đèn Flash 8G, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Đèn LED bổ sung có thể điều chỉnh |
| Giao Tiếp |
TCP/IP, WiFi (Tùy chọn), Wiegand input / output, RS485 |
| Giao thức Onvif |
Tiêu chuẩn |
| ZKBio Talk |
Tiêu chuẩn |
| ZSmart |
Tùy chọn |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện bên thứ 3, Cảm biến cửa, nút Exit, Báo động đầu ra, Phụ trợ đầu vào |
| Tốc Độ Nhận Dạng Khuôn Mặt |
≤1s |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
ZKFinger V10.0 / ZKFace V5.8 & ZKPalm V12.0 |
| Nguồn Cấp |
12V / 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
10% – 90% |
| Nhiệt độ hoạt động |
-10°C ~ 45°C (14°F ~ 113°F) |
| Kích Thước |
91.93 * 202.93 * 21.5 (mm) (Rộng*Cao*Sâu) |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBioAccess / ZKBioTalk / ZSmart |
| Chức Năng |
255,256,257,258,261,262 |
Sẵn hàng
| Chế độ bảo hành |
24 tháng |
|---|---|
| Loại thiết bị |
Máy chấm công/ Kiểm soát ra vào |
| Kích thước màn hình |
2.4 inch |
| Hình thức chấm công |
Khuôn mặt/ Vân tay/ Thẻ Mifare/ Mật khẩu |
| Dung lượng lưu trữ |
1000 người dùng, 1000 khuôn mặt, 3000 vân tay, 3000 thẻ, 1000 mật khẩu, 100.000 sự kiện |
| Tính năng, hỗ trợ |
– Hỗ trợ mở khóa khuôn mặt, thẻ IC, mật khẩu, vân tay và mở khóa theo lịch trình – Với khung nhận diện khuôn mặt, tự động nhận diện khuôn mặt lớn nh |
| Nguồn Cấp |
12V DC/2A |
| Kích Thước |
184.9 mm × 76.2 mm × 20.5 mm |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình cảm ứng 7-inch |
|---|---|
| Dung lượng khuôn mặt |
10,000 (Tùy chọn 100,000) |
| Dung Lượng Lòng Bàn Tay |
3,000 (Customized) |
| Dung lượng vân tay |
10,000 (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Thẻ |
10,000 (Tùy chọn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
200,000 |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, Đầu vào T9, DST, Camera, ID người dùng gồm 9 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống trả về, Truy vấn bản ghi, Báo động chuyển đổi giả mạo, |
| Phần Cứng |
CPU lõi kép 900 MHz, Bộ nhớ RAM 512 MB / Đèn flash 8G, Camera ánh sáng yếu 2MP WDR, Có thể điều chỉnh độ sáng đèn LED |
| Giao Tiếp |
TCP/IP, WiFi (Tùy chọn), Wiegand input / output, RS485 |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
Khóa điện của bên thứ 3, Cảm biến cửa, Nút Exit, Đầu ra cảnh báo, Đầu vào phụ |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Thẻ ID 125KHz (EM) / Thẻ IC 13.56MHz, Vân tay |
| Tốc Độ Nhận Dạng Khuôn Mặt |
≤1s |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
ZKFinger V10.0 / ZKFace V3.9 & ZKPalm 10.0 (Customized) |
| Nguồn Cấp |
12V / 3A |
| Độ ẩm hoạt động |
20% – 80% |
| Nhiệt độ hoạt động |
0 °C – 45 °C |
| Kích Thước |
91.93 * 202.93 * 21.5mm (Rộng*Cao*Sâu) |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
ZKBio Access IVS |
Sẵn hàng
| Capacity |
Fingerprint:10,000(Only Face XTA) Face:30,000 (Optional:50,000)Palm(coming soon): 5,000(Optional)Cards: 50,000(Optional:100,000)Transactions: 500,000 Har |
|---|---|
| Communication |
1* TCP/IP ( TLS1.2, AES-256 end to end secured communication channel) 1* Wiegand input/Output 1*Standard RS485 / OSDP V2.1.7 over RS485 (AES-128, OSDP V2.1.7 Secured Channel) |
| Access Control Interface |
1* Lock Relay Output 1* Alarm Output / Auxiliary Input 1* Exit Button / Door Sensor 1* Doorbell Output |
| Additional Info |
ZKFace v3.9& ZKFinger v10.0 ZKPalmVein12.0 Algorithms Operating Temperature: -20 °C to 60 °C (-4°F to 131°F)Operating Humidity: ≤93%RHStorage Temperature: -25 °C to 65 °C (-13°F to 149°F)St |
| RFID Module |
ID:EM05IC:IC08ID&IC:B133ID&IC&HID Prox/HID iclass:MTR30(coming soon) BLE/NFC(coming soon) |
| USB Power Supply Voltage |
Operating Voltage: 12V DC Current Draw: |
Sẵn hàng
| Màn Hình |
Màn hình LED cảm ứng màu 2,8" @ TFT (240*320) |
|---|---|
| Camera |
WDR Binocular Camera @ 1MP |
| Hệ Điều Hành |
Linux |
| Phần Cứng |
CPU: Lõi kép@1GHzRAM: 512MB; Bộ nhớ: 8GBLoa: 8ohm @1WMicrô: *1 (Độ nhạy: -42 dB/ Đa hướng/ Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm: 58 dB/Trở kháng: 2,2kΩ)Ánh sáng bổ sung: Khô |
| Phương Thức Xác Minh |
SenseFace 3A: Vân tay/Khuôn mặt/Thẻ/Mật khẩu (Bàn phím ảo)SenseFace 3B: Khuôn mặt/Thẻ/Mật khẩu (Bàn phím ảo) |
| Dung Lượng Mẫu Vân Tay |
SenseFace 3A: 6,000 (1:N) (Tiêu chuẩn)SenseFace 3B: NA |
| Dung Lượng Mẫu Khuôn Mặt |
3,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Thẻ |
6,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Người Dùng |
6,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
| Dung Lượng Giao Dịch |
150,000 (1:N) |
| Tốc Độ Xác Minh Sinh Trắc Học |
SenseFace 3A: dưới 0,5 giây (Vân tay); dưới 0,35 giây (Xác thực khuôn mặt)SenseFace 3B: dưới 0,35 giây (Xác thực khuôn mặt) |
| FAR |
SenseFace 3A: FAR ≤ 0.01% (Xác thực khuôn mặ Visible Light) ; FAR ≤ 0.0001% (Vân tay)SenseFace 3B: FAR ≤ 0.01% (Xác thực khuôn mặ Visible Light) ; |
| FRR |
SenseFace 3A: FRR ≤ 0.02% ( Xác thực khuôn mặt Visible Light) ; FRR ≤ 0.01% (Vân tay)SenseFace 3A: FRR ≤ 0.02% ( Xác thực khuôn mặt Visible Light) |
| Thuật Toán Sinh Trắc Học |
SenseFace 3A: ZKFace V4.0; ZKFingerprint V13.0 (Tiêu chuẩn) / V10.0 (Tùy chọn)SenseFace 3B: ZKFace V4.0 |
| Loại Thẻ |
ID Card@125 kHz (Tiêu chuẩn)IC Card@13.56 MHz (Tùy chọn) |
| Giao Tiếp |
TCP/IP*1Wi-Fi (IEEE802.11b/g/n/ax) @ 2,4 GHz (Tùy chọn)Wiegand (Đầu vào hoặc Đầu ra)*1RS485: ZKTeco RS485*1USB: Loại A (Chỉ ổ USB)*1Đầu vào Aux *1, Khóa điện*1, Cảm biến |
| Chức Năng Tiêu Chuẩn |
ADMS, DST, Chụp ảnh, Chụp ảnh sự kiện, ID người dùng tối đa 14 chữ số, Cấp độ truy cập, Nhóm, Ngày lễ, Chống trả lại, Truy vấn bản ghi, Chuông lịch trì |
| Chức Năng Tùy Chọn |
Thẻ IC, Wi-Fi, Chuông cửa không dây |
| Giao Diện Kiểm Soát Truy Cập |
RS485 (Đầu đọc thẻ RS485/Đầu đọc sinh trắc học) |
| Nguồn Cấp |
DC 12V 3A |
| Nhiệt độ hoạt động |
-5°C đến 45°C |
| Độ ẩm hoạt động |
10% đến 90% RH (Không ngưng tụ) |
| Kích Thước |
166 mm * 63 mm * 25 mm (L*W*H) |
| Khối Lượng Tịnh |
0.185 Kg |
| Phần Mềm Hỗ Trợ |
Phần mềm: ZKBio CVAccess / ZKBioTimeMobile App.: ZKBio Zlink / ZSmartCloud Service: ZKBio Zlink |
| Phương Pháp Lắp Đặt |
Giá treo tường (Tương thích với Hộp Gang Châu Á / Hộp Gang Đơn) |
| Cấp Bảo Vệ IP |
IP65 (chống nước và chống bụi) |
| Chứng Nhận |
ISO14001, ISO9001,CE, FCC, RoHS |
| Model |
SenseFace 3ASenseFace 3B |
No account yet?
Create an Account
Đánh giá
Xóa bộ lọcChưa có đánh giá nào.